Nghĩa của từ "foot fault" trong tiếng Việt.
"foot fault" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
foot fault
US /ˈfʊt fɔːlt/
UK /ˈfʊt fɔːlt/

Danh từ
1.
lỗi chân
an instance of a player serving in tennis or volleyball touching or crossing the baseline with their foot before hitting the ball
Ví dụ:
•
The umpire called a foot fault on the player, costing them the point.
Trọng tài đã gọi lỗi chân đối với người chơi, khiến họ mất điểm.
•
To avoid a foot fault, make sure your feet stay behind the line when serving.
Để tránh lỗi chân, hãy đảm bảo chân bạn ở phía sau vạch khi giao bóng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland