be on an equal footing
US /bi ɑn ən ˈiːkwəl ˈfʊtɪŋ/
UK /bi ɑn ən ˈiːkwəl ˈfʊtɪŋ/

1.
có địa vị ngang bằng, ngang hàng
to be in the same position as someone else, especially in terms of status or opportunity
:
•
All employees should be on an equal footing when it comes to promotions.
Tất cả nhân viên nên có địa vị ngang bằng khi nói đến việc thăng chức.
•
After the merger, both companies will be on an equal footing.
Sau khi sáp nhập, cả hai công ty sẽ có địa vị ngang bằng.