Nghĩa của từ "be on an equal footing" trong tiếng Việt.
"be on an equal footing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be on an equal footing
US /bi ɑn ən ˈiːkwəl ˈfʊtɪŋ/
UK /bi ɑn ən ˈiːkwəl ˈfʊtɪŋ/

Thành ngữ
1.
có địa vị ngang bằng, ngang hàng
to be in the same position as someone else, especially in terms of status or opportunity
Ví dụ:
•
All employees should be on an equal footing when it comes to promotions.
Tất cả nhân viên nên có địa vị ngang bằng khi nói đến việc thăng chức.
•
After the merger, both companies will be on an equal footing.
Sau khi sáp nhập, cả hai công ty sẽ có địa vị ngang bằng.
Học từ này tại Lingoland