Nghĩa của từ web-footed trong tiếng Việt.

web-footed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

web-footed

US /ˈweb.fʊtɪd/
UK /ˈweb.fʊtɪd/
"web-footed" picture

Tính từ

1.

có màng chân, chân có màng

having feet with toes connected by a web of skin, as in ducks or frogs

Ví dụ:
Ducks are web-footed birds that are excellent swimmers.
Vịt là loài chim có màng chân, bơi lội rất giỏi.
The frog's web-footed design helps it move efficiently in water.
Thiết kế chân có màng của ếch giúp nó di chuyển hiệu quả trong nước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland