Nghĩa của từ paw trong tiếng Việt.

paw trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

paw

US /pɑː/
UK /pɑː/
"paw" picture

Danh từ

1.

chân, bàn chân (động vật)

the foot of an animal having claws or nails, such as a cat, dog, or bear

Ví dụ:
The dog lifted its paw to shake hands.
Con chó nhấc chân lên để bắt tay.
A cat cleans its face with its paws.
Mèo dùng chân để rửa mặt.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

sờ mó, chạm vào một cách thô bạo

to touch or handle clumsily or roughly

Ví dụ:
Don't paw at the exhibits in the museum.
Đừng sờ mó các vật trưng bày trong bảo tàng.
He kept pawing at the door, trying to open it.
Anh ta cứ sờ mó cánh cửa, cố gắng mở nó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland