Nghĩa của từ trek trong tiếng Việt.
trek trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trek
US /trek/
UK /trek/

Danh từ
1.
chuyến đi bộ dài, cuộc hành trình
a long arduous journey, especially one made on foot
Ví dụ:
•
They embarked on a challenging trek through the Himalayas.
Họ bắt đầu một chuyến đi bộ dài đầy thử thách qua dãy Himalaya.
•
The daily trek to school was exhausting for the children.
Chuyến đi bộ hàng ngày đến trường rất mệt mỏi đối với trẻ em.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đi bộ dài, hành trình
to go on a long arduous journey, typically on foot
Ví dụ:
•
We decided to trek across the desert.
Chúng tôi quyết định đi bộ xuyên sa mạc.
•
They had to trek for miles to reach the nearest village.
Họ phải đi bộ hàng dặm để đến ngôi làng gần nhất.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: