trek
US /trek/
UK /trek/

1.
chuyến đi bộ dài, cuộc hành trình
a long arduous journey, especially one made on foot
:
•
They embarked on a challenging trek through the Himalayas.
Họ bắt đầu một chuyến đi bộ dài đầy thử thách qua dãy Himalaya.
•
The daily trek to school was exhausting for the children.
Chuyến đi bộ hàng ngày đến trường rất mệt mỏi đối với trẻ em.