Nghĩa của từ fly trong tiếng Việt.

fly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fly

US /flaɪ/
UK /flaɪ/
"fly" picture

Động từ

1.

bay

move through the air using wings

Ví dụ:
Birds fly south for the winter.
Chim bay về phía nam vào mùa đông.
The plane will fly directly to London.
Máy bay sẽ bay thẳng đến Luân Đôn.
Từ đồng nghĩa:
2.

bay, phóng

move or be thrown quickly through the air

Ví dụ:
The ball flew over the fence.
Quả bóng bay qua hàng rào.
Dust flew everywhere as the car sped past.
Bụi bay khắp nơi khi chiếc xe phóng qua.
Từ đồng nghĩa:
3.

trôi nhanh, bay qua

pass quickly

Ví dụ:
Time flies when you're having fun.
Thời gian trôi nhanh khi bạn vui vẻ.
The days just fly by.
Những ngày cứ trôi qua nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

ruồi

a flying insect with two wings

Ví dụ:
A housefly landed on the table.
Một con ruồi nhà đậu trên bàn.
Swat that fly away!
Đuổi con ruồi đó đi!
Từ đồng nghĩa:
2.

khóa quần, cửa quần

a flap of material covering the opening of a pair of trousers, shorts, or underwear

Ví dụ:
Check your fly, it's open.
Kiểm tra khóa quần của bạn, nó đang mở.
He quickly zipped up his fly.
Anh ấy nhanh chóng kéo khóa quần lên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland