Nghĩa của từ hover trong tiếng Việt.

hover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hover

US /ˈhʌ.vɚ/
UK /ˈhʌ.vɚ/
"hover" picture

Động từ

1.

bay lơ lửng, lượn lờ

remain in one place in the air

Ví dụ:
A hummingbird can hover in front of a flower.
Chim ruồi có thể bay lơ lửng trước một bông hoa.
Helicopters can hover over a specific spot.
Trực thăng có thể bay lơ lửng trên một điểm cụ thể.
Từ đồng nghĩa:
2.

lơ lửng, do dự

remain in an uncertain or irresolute state

Ví dụ:
His career has been hovering between success and failure.
Sự nghiệp của anh ấy đã lơ lửng giữa thành công và thất bại.
The decision continued to hover in the air.
Quyết định vẫn tiếp tục lơ lửng trong không khí.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland