Nghĩa của từ glide trong tiếng Việt.

glide trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glide

US /ɡlaɪd/
UK /ɡlaɪd/
"glide" picture

Động từ

1.

lướt, trượt

move with a smooth, continuous motion, typically with no apparent effort

Ví dụ:
The swan seemed to glide effortlessly across the water.
Con thiên nga dường như lướt đi nhẹ nhàng trên mặt nước.
The dancer began to glide gracefully across the stage.
Vũ công bắt đầu lướt đi duyên dáng trên sân khấu.
Từ đồng nghĩa:
2.

lượn, trượt

fly with no engine power, using air currents

Ví dụ:
The eagle was able to glide for miles on the thermal currents.
Đại bàng có thể lượn hàng dặm nhờ các luồng khí nóng.
We watched the hang gliders glide silently down the valley.
Chúng tôi đã xem những người chơi dù lượn lượn xuống thung lũng một cách im lặng.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cú lướt, sự trượt

a smooth, continuous movement

Ví dụ:
The ice skater performed a beautiful glide across the rink.
Vận động viên trượt băng đã thực hiện một cú lướt đẹp mắt trên sân băng.
The aircraft made a smooth glide to the runway after engine failure.
Máy bay đã thực hiện một cú lượn êm ái xuống đường băng sau khi động cơ gặp sự cố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: