fly high
US /flaɪ haɪ/
UK /flaɪ haɪ/

1.
bay cao, thành công rực rỡ
to be very successful
:
•
After years of hard work, their business started to fly high.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, công việc kinh doanh của họ bắt đầu bay cao.
•
The young athlete is expected to fly high in the upcoming competition.
Vận động viên trẻ được kỳ vọng sẽ bay cao trong cuộc thi sắp tới.