Nghĩa của từ "figure out" trong tiếng Việt.
"figure out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
figure out
US /ˈfɪɡ.jər aʊt/
UK /ˈfɪɡ.jər aʊt/

Cụm động từ
1.
tìm ra, hiểu ra, giải quyết
to understand or solve something
Ví dụ:
•
I need to figure out how to fix this computer.
Tôi cần tìm ra cách sửa chiếc máy tính này.
•
Can you figure out the answer to this puzzle?
Bạn có thể tìm ra câu trả lời cho câu đố này không?
Từ đồng nghĩa:
2.
tính toán, xác định
to calculate an amount or a number
Ví dụ:
•
We need to figure out the total cost of the trip.
Chúng ta cần tính toán tổng chi phí của chuyến đi.
•
Can you figure out how many people will attend?
Bạn có thể tính toán xem có bao nhiêu người sẽ tham dự không?
Học từ này tại Lingoland