Nghĩa của từ "hourglass figure" trong tiếng Việt.

"hourglass figure" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hourglass figure

US /ˈaʊərɡlæs ˌfɪɡər/
UK /ˈaʊərɡlæs ˌfɪɡər/
"hourglass figure" picture

Danh từ

1.

dáng đồng hồ cát

a woman's body shape with a narrow waist and wider hips and bust

Ví dụ:
Many fashion designers create clothes that emphasize an hourglass figure.
Nhiều nhà thiết kế thời trang tạo ra những bộ quần áo tôn lên dáng đồng hồ cát.
She has a classic hourglass figure, with a small waist and full bust and hips.
Cô ấy có dáng đồng hồ cát cổ điển, với vòng eo nhỏ và vòng ngực, hông đầy đặn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland