Nghĩa của từ "father figure" trong tiếng Việt.

"father figure" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

father figure

US /ˈfɑːðər fɪɡər/
UK /ˈfɑːðər fɪɡər/
"father figure" picture

Danh từ

1.

người cha tinh thần, người cha thay thế

an older man who is respected and admired, and who acts as a father to someone

Ví dụ:
His coach became a father figure to him after his own dad passed away.
Huấn luyện viên của anh ấy đã trở thành một người cha tinh thần đối với anh ấy sau khi cha ruột của anh ấy qua đời.
She always looked up to her grandfather as a strong father figure.
Cô ấy luôn coi ông nội mình là một người cha tinh thần mạnh mẽ.
Học từ này tại Lingoland