Nghĩa của từ compute trong tiếng Việt.
compute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
compute
US /kəmˈpjuːt/
UK /kəmˈpjuːt/

Động từ
1.
tính toán, tính
calculate or reckon (a figure or amount)
Ví dụ:
•
The program can compute complex equations quickly.
Chương trình có thể tính toán các phương trình phức tạp một cách nhanh chóng.
•
We need to compute the total cost of the project.
Chúng ta cần tính toán tổng chi phí của dự án.
Học từ này tại Lingoland