Nghĩa của từ plump trong tiếng Việt.

plump trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plump

US /plʌmp/
UK /plʌmp/
"plump" picture

Tính từ

1.

phúng phính, mũm mĩm, tròn trịa

having a full, rounded shape

Ví dụ:
The baby had cute, plump cheeks.
Em bé có đôi má phúng phính đáng yêu.
She chose a plump cushion for the sofa.
Cô ấy chọn một chiếc gối phồng cho ghế sofa.

Động từ

1.

vỗ phồng, làm cho đầy đặn, làm cho mũm mĩm

to make something full and rounded

Ví dụ:
She plumped up the pillows before guests arrived.
Cô ấy vỗ phồng gối trước khi khách đến.
The baker plumped the dough to make it rise.
Người thợ làm bánh vỗ phồng bột để nó nở.
Từ đồng nghĩa:
2.

rơi bịch, ngồi phịch

to drop or fall heavily and suddenly

Ví dụ:
The heavy book plumped onto the floor.
Cuốn sách nặng rơi bịch xuống sàn.
He plumped down onto the chair, exhausted.
Anh ấy ngồi phịch xuống ghế, kiệt sức.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

bịch, trực tiếp, đột ngột

directly and heavily

Ví dụ:
He fell plump into the muddy puddle.
Anh ta rơi bịch xuống vũng bùn.
The bird landed plump on the branch.
Con chim đáp bịch xuống cành cây.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: