slim

US /slɪm/
UK /slɪm/
"slim" picture
1.

thon gọn, mảnh mai

attractively thin

:
She has a slim and elegant figure.
Cô ấy có vóc dáng thon gọn và thanh lịch.
He maintained a slim physique through regular exercise.
Anh ấy duy trì vóc dáng thon gọn nhờ tập thể dục đều đặn.
2.

mong manh, ít ỏi

(of a chance or possibility) very small

:
There's a slim chance of success.
Có một cơ hội mong manh để thành công.
The team has only a slim hope of winning the championship.
Đội chỉ có một hy vọng mong manh để giành chức vô địch.
1.

giảm cân, tinh gọn

make oneself or something thin or thinner

:
She tried to slim down for the wedding.
Cô ấy cố gắng giảm cân cho đám cưới.
The company needs to slim down its operations to cut costs.
Công ty cần tinh gọn hoạt động để cắt giảm chi phí.