Nghĩa của từ educational trong tiếng Việt.
educational trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
educational
US /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən.əl/
UK /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən.əl/

Tính từ
1.
giáo dục, mang tính giáo dục
relating to education; providing education
Ví dụ:
•
The museum offers many educational programs for children.
Bảo tàng cung cấp nhiều chương trình giáo dục cho trẻ em.
•
She works for an educational institution.
Cô ấy làm việc cho một tổ chức giáo dục.
Từ đồng nghĩa:
2.
có tính thông tin, bổ ích
providing knowledge or instruction; informative
Ví dụ:
•
The documentary was very educational and engaging.
Bộ phim tài liệu rất có tính giáo dục và hấp dẫn.
•
Visiting historical sites can be a highly educational experience.
Tham quan các di tích lịch sử có thể là một trải nghiệm rất giáo dục.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland