educated

US /ˈedʒ.ə.keɪ.t̬ɪd/
UK /ˈedʒ.ə.keɪ.t̬ɪd/
"educated" picture
1.

có học, được giáo dục, có trình độ

having been taught or trained; having received an education

:
She is a highly educated woman with a doctorate degree.
Cô ấy là một phụ nữ rất có học với bằng tiến sĩ.
An educated guess is often more reliable than a wild one.
Một phỏng đoán có cơ sở thường đáng tin cậy hơn một phỏng đoán bừa bãi.
1.

được giáo dục, được dạy dỗ

past participle of educate

:
He was educated at a prestigious university.
Anh ấy được giáo dục tại một trường đại học danh tiếng.
The public needs to be better educated about climate change.
Công chúng cần được giáo dục tốt hơn về biến đổi khí hậu.