Nghĩa của từ scholarly trong tiếng Việt.
scholarly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scholarly
US /ˈskɑː.lɚ.li/
UK /ˈskɑː.lɚ.li/

Tính từ
1.
học thuật, có tính học thuật
involving or relating to serious academic study
Ví dụ:
•
He published a scholarly article on ancient history.
Anh ấy đã xuất bản một bài báo học thuật về lịch sử cổ đại.
•
The library has a vast collection of scholarly journals.
Thư viện có một bộ sưu tập lớn các tạp chí học thuật.
Từ đồng nghĩa:
2.
uyên bác, có học thức
having or showing knowledge, learning, or devotion to academic pursuits
Ví dụ:
•
She is a very scholarly person, always reading and researching.
Cô ấy là một người rất uyên bác, luôn đọc và nghiên cứu.
•
His lectures are always very clear and scholarly.
Các bài giảng của anh ấy luôn rất rõ ràng và uyên bác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland