Nghĩa của từ desperate trong tiếng Việt.
desperate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
desperate
US /ˈdes.pɚ.ət/
UK /ˈdes.pɚ.ət/

Tính từ
1.
tuyệt vọng, khẩn cấp
feeling, showing, or involving a hopeless sense that a situation is so bad as to be impossible to deal with
Ví dụ:
•
He was desperate for a job.
Anh ấy tuyệt vọng tìm việc.
•
The situation is desperate.
Tình hình thật tuyệt vọng.
Từ đồng nghĩa:
2.
tuyệt vọng, liều lĩnh
undertaken as a last resort and offering little hope of success
Ví dụ:
•
They made a desperate attempt to escape.
Họ đã thực hiện một nỗ lực tuyệt vọng để trốn thoát.
•
It was a desperate gamble.
Đó là một canh bạc tuyệt vọng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: