Nghĩa của từ serious trong tiếng Việt.
serious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
serious
US /ˈsɪr.i.əs/
UK /ˈsɪr.i.əs/

Tính từ
1.
nghiêm trọng, quan trọng
demanding or needing careful consideration or application
Ví dụ:
•
This is a serious matter that requires our full attention.
Đây là một vấn đề nghiêm trọng đòi hỏi sự chú ý hoàn toàn của chúng ta.
•
He made a serious effort to improve his grades.
Anh ấy đã nỗ lực nghiêm túc để cải thiện điểm số của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
nghiêm túc, chân thành
not joking or fooling around; earnest in manner or intention
Ví dụ:
•
He looked at me with a serious expression.
Anh ấy nhìn tôi với vẻ mặt nghiêm túc.
•
Are you serious about quitting your job?
Bạn có nghiêm túc về việc bỏ việc không?
3.
nghiêm trọng, trầm trọng
having important or dangerous possible results
Ví dụ:
•
The doctor said it was a serious illness.
Bác sĩ nói đó là một căn bệnh nghiêm trọng.
•
The accident caused serious damage to the car.
Vụ tai nạn đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho chiếc xe.
Học từ này tại Lingoland