Nghĩa của từ hopeful trong tiếng Việt.
hopeful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hopeful
US /ˈhoʊp.fəl/
UK /ˈhoʊp.fəl/

Tính từ
1.
đầy hy vọng, lạc quan
feeling or inspiring optimism about a future event
Ví dụ:
•
She felt hopeful about her chances of getting the job.
Cô ấy cảm thấy đầy hy vọng về cơ hội có được công việc.
•
The doctor gave us a hopeful prognosis.
Bác sĩ đã cho chúng tôi một tiên lượng đầy hy vọng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
người đầy hy vọng, ứng cử viên tiềm năng
a person who is hopeful
Ví dụ:
•
The young hopeful waited for the audition results.
Người trẻ đầy hy vọng chờ đợi kết quả buổi thử giọng.
•
Many hopefuls gathered for the talent show.
Nhiều người đầy hy vọng đã tập trung cho buổi biểu diễn tài năng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: