Nghĩa của từ rash trong tiếng Việt.
rash trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rash
US /ræʃ/
UK /ræʃ/

Danh từ
1.
phát ban, mẩn ngứa
an area of red spots on a person's skin, caused by an illness or a reaction to something
Ví dụ:
•
The baby developed a diaper rash.
Em bé bị phát ban tã.
•
I get a rash if I eat strawberries.
Tôi bị phát ban nếu ăn dâu tây.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
vội vàng, liều lĩnh
done or made too quickly and without careful consideration
Ví dụ:
•
It was a rash decision to quit her job without a new one lined up.
Đó là một quyết định vội vàng khi bỏ việc mà không có công việc mới.
•
Don't make any rash promises.
Đừng đưa ra bất kỳ lời hứa vội vàng nào.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: