Nghĩa của từ dainty trong tiếng Việt.
dainty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dainty
US /ˈdeɪn.t̬i/
UK /ˈdeɪn.t̬i/

Tính từ
1.
2.
kén chọn, khó tính, cầu kỳ
fastidious, especially about food; fussy
Ví dụ:
•
He's a bit dainty about what he eats.
Anh ấy hơi kén chọn về những gì mình ăn.
•
She was too dainty to eat the rustic meal.
Cô ấy quá kén chọn để ăn bữa ăn mộc mạc đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland