tricky
US /ˈtrɪk.i/
UK /ˈtrɪk.i/

1.
khó khăn, phức tạp
difficult to deal with or do
:
•
This is a tricky problem to solve.
Đây là một vấn đề khó khăn để giải quyết.
•
The interview questions were quite tricky.
Các câu hỏi phỏng vấn khá khó.
2.
3.
xảo quyệt, lừa dối
deceitful or cunning
:
•
He's a tricky character, so be careful.
Anh ta là một nhân vật xảo quyệt, nên hãy cẩn thận.
•
The politician used some tricky tactics to win the election.
Chính trị gia đã sử dụng một số chiến thuật xảo quyệt để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.