Nghĩa của từ tactful trong tiếng Việt.

tactful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tactful

US /ˈtækt.fəl/
UK /ˈtækt.fəl/
"tactful" picture

Tính từ

1.

khéo léo, tế nhị, ý tứ

having or showing tact; considerate and discreet in dealing with others

Ví dụ:
She was very tactful in her criticism, which made it easier to accept.
Cô ấy rất khéo léo trong lời phê bình của mình, điều này giúp người khác dễ chấp nhận hơn.
It requires a tactful approach to handle such a delicate matter.
Cần có một cách tiếp cận khéo léo để xử lý vấn đề nhạy cảm như vậy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland