tactful
US /ˈtækt.fəl/
UK /ˈtækt.fəl/

1.
khéo léo, tế nhị, ý tứ
having or showing tact; considerate and discreet in dealing with others
:
•
She was very tactful in her criticism, which made it easier to accept.
Cô ấy rất khéo léo trong lời phê bình của mình, điều này giúp người khác dễ chấp nhận hơn.
•
It requires a tactful approach to handle such a delicate matter.
Cần có một cách tiếp cận khéo léo để xử lý vấn đề nhạy cảm như vậy.