Nghĩa của từ decision-maker trong tiếng Việt.

decision-maker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

decision-maker

US /dɪˈsɪʒ.ənˌmeɪ.kər/
UK /dɪˈsɪʒ.ənˌmeɪ.kər/
"decision-maker" picture

Danh từ

1.

người ra quyết định, nhà ra quyết định

a person who makes decisions, especially important ones, in an organization or group

Ví dụ:
The final decision-maker for this project is the CEO.
Người ra quyết định cuối cùng cho dự án này là CEO.
We need to get approval from the key decision-makers before proceeding.
Chúng ta cần có sự chấp thuận từ các nhà ra quyết định chủ chốt trước khi tiến hành.
Học từ này tại Lingoland