Nghĩa của từ movement trong tiếng Việt.
movement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
movement
US /ˈmuːv.mənt/
UK /ˈmuːv.mənt/

Danh từ
1.
chuyển động, sự di chuyển
an act of changing physical location or position or of having this changed
Ví dụ:
•
The dancer's graceful movement captivated the audience.
Chuyển động duyên dáng của vũ công đã làm say đắm khán giả.
•
He made a sudden movement and startled the bird.
Anh ấy có một chuyển động đột ngột và làm con chim giật mình.
2.
phong trào, cuộc vận động
a group of people working together to advance their shared political, social, or artistic ideas
Ví dụ:
•
The civil rights movement fought for equality.
Phong trào dân quyền đã đấu tranh cho sự bình đẳng.
•
She is an active member of the environmental movement.
Cô ấy là một thành viên tích cực của phong trào môi trường.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: