Nghĩa của từ tendency trong tiếng Việt.
tendency trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tendency
US /ˈten.dən.si/
UK /ˈten.dən.si/

Danh từ
1.
khuynh hướng, xu hướng, chiều hướng
an inclination toward a particular characteristic or type of behavior
Ví dụ:
•
He has a tendency to procrastinate.
Anh ấy có khuynh hướng trì hoãn.
•
There's a growing tendency to work from home.
Có một xu hướng ngày càng tăng là làm việc tại nhà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland