tendency

US /ˈten.dən.si/
UK /ˈten.dən.si/
"tendency" picture
1.

khuynh hướng, xu hướng, chiều hướng

an inclination toward a particular characteristic or type of behavior

:
He has a tendency to procrastinate.
Anh ấy có khuynh hướng trì hoãn.
There's a growing tendency to work from home.
Có một xu hướng ngày càng tăng là làm việc tại nhà.