current affairs
US /ˈkɝː.ənt əˈferz/
UK /ˈkɝː.ənt əˈferz/

1.
thời sự, các vấn đề hiện tại
events of political or social importance happening now
:
•
She always keeps up with current affairs by reading the newspaper daily.
Cô ấy luôn cập nhật thời sự bằng cách đọc báo hàng ngày.
•
The debate focused on various current affairs issues.
Cuộc tranh luận tập trung vào nhiều vấn đề thời sự khác nhau.