Nghĩa của từ latest trong tiếng Việt.

latest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

latest

US /ˈleɪ.t̬ɪst/
UK /ˈleɪ.t̬ɪst/
"latest" picture

Tính từ

1.

mới nhất, gần đây nhất

most recent; newest

Ví dụ:
Have you heard the latest news?
Bạn đã nghe tin mới nhất chưa?
This is the latest model of the smartphone.
Đây là mẫu điện thoại thông minh mới nhất.
2.

mới nhất, gần đây nhất

happening or appearing at a time that is near the present

Ví dụ:
I'll give you the latest update tomorrow.
Tôi sẽ cung cấp cho bạn bản cập nhật mới nhất vào ngày mai.
The latest figures show a decline in sales.
Các số liệu mới nhất cho thấy doanh số bán hàng giảm.

Trạng từ

1.

muộn nhất, chậm nhất

at the latest possible time or date

Ví dụ:
Please submit your report by Friday at the latest.
Vui lòng nộp báo cáo của bạn muộn nhất là vào thứ Sáu.
We need to leave by 10 AM at the latest.
Chúng ta cần rời đi muộn nhất là 10 giờ sáng.
Học từ này tại Lingoland