Nghĩa của từ up-to-date trong tiếng Việt.
up-to-date trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
up-to-date
US /ˌʌp.təˈdeɪt/
UK /ˌʌp.təˈdeɪt/

Tính từ
1.
cập nhật, hiện đại
incorporating the latest developments and trends
Ví dụ:
•
We need to keep our software up-to-date.
Chúng ta cần giữ phần mềm của mình cập nhật.
•
Her knowledge of current events is always up-to-date.
Kiến thức của cô ấy về các sự kiện hiện tại luôn cập nhật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland