Nghĩa của từ trend trong tiếng Việt.

trend trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trend

US /trend/
UK /trend/
"trend" picture

Danh từ

1.

xu hướng, khuynh hướng, trào lưu

a general direction in which something is developing or changing

Ví dụ:
The latest trend in fashion is minimalist design.
Xu hướng mới nhất trong thời trang là thiết kế tối giản.
There's a growing trend towards healthier eating.
Có một xu hướng ngày càng tăng về ăn uống lành mạnh.

Động từ

1.

có xu hướng, nghiêng về

to turn or bend in a specified direction

Ví dụ:
The road trends sharply to the left.
Con đường uốn cong mạnh về bên trái.
Public opinion has trended against the new policy.
Dư luận đã có xu hướng chống lại chính sách mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: