Nghĩa của từ "current events" trong tiếng Việt.
"current events" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
current events
US /ˈkɜːr.ənt ɪˈvents/
UK /ˈkɜːr.ənt ɪˈvents/

Danh từ
1.
sự kiện hiện tại, thời sự
important political or social events happening in the present time
Ví dụ:
•
She always stays informed about current events by reading the news daily.
Cô ấy luôn cập nhật các sự kiện hiện tại bằng cách đọc tin tức hàng ngày.
•
The debate focused on several pressing current events.
Cuộc tranh luận tập trung vào một số sự kiện hiện tại cấp bách.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland