Nghĩa của từ drift trong tiếng Việt.
drift trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
drift
US /drɪft/
UK /drɪft/

Động từ
1.
trôi dạt, đọng lại
be carried slowly by a current of air or water
Ví dụ:
•
The boat began to drift out to sea.
Con thuyền bắt đầu trôi dạt ra biển.
•
Snow was starting to drift against the fence.
Tuyết bắt đầu đọng lại bên hàng rào.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
sự trôi dạt, hướng
a continuous slow movement from one place to another
Ví dụ:
•
There was a slow drift of smoke from the chimney.
Có một luồng khói bay chậm từ ống khói.
•
The general drift of the conversation was about politics.
Hướng chung của cuộc trò chuyện là về chính trị.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: