Nghĩa của từ cramped trong tiếng Việt.

cramped trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cramped

US /kræmpt/
UK /kræmpt/
"cramped" picture

Tính từ

1.

chật chội, chật hẹp

a place that does not have enough space for the people or things in it

Ví dụ:
The hotel room was small and cramped.
Phòng khách sạn nhỏ và chật chội.
We had to work in a very cramped office.
Chúng tôi phải làm việc trong một văn phòng rất chật chội.

Động từ

1.

hạn chế, gò bó

to restrict or limit someone or something, especially in terms of movement or development

Ví dụ:
Lack of funding cramped their research efforts.
Thiếu kinh phí đã hạn chế nỗ lực nghiên cứu của họ.
His shyness cramped his social life.
Sự nhút nhát đã hạn chế đời sống xã hội của anh ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: