facilitate

US /fəˈsɪl.ə.teɪt/
UK /fəˈsɪl.ə.teɪt/
"facilitate" picture
1.

tạo điều kiện thuận lợi, làm cho dễ dàng hơn

make an action or process easy or easier

:
The new software will facilitate data analysis.
Phần mềm mới sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc phân tích dữ liệu.
A good leader should facilitate communication among team members.
Một nhà lãnh đạo giỏi nên tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao tiếp giữa các thành viên trong nhóm.