Nghĩa của từ "come away" trong tiếng Việt.

"come away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come away

US /kʌm əˈweɪ/
UK /kʌm əˈweɪ/
"come away" picture

Cụm động từ

1.

bong ra, tách ra

to become detached or separated from something

Ví dụ:
The handle came away in my hand.
Cái tay cầm tuột ra trong tay tôi.
The paint started to come away from the wall.
Lớp sơn bắt đầu bong ra khỏi tường.
2.

rời đi, trở về

to leave a place with someone or something

Ví dụ:
She came away with a new perspective after the trip.
Cô ấy trở về với một cái nhìn mới sau chuyến đi.
He came away from the negotiation feeling satisfied.
Anh ấy rời đi khỏi cuộc đàm phán với cảm giác hài lòng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland