come by

US /kʌm baɪ/
UK /kʌm baɪ/
"come by" picture
1.

ghé qua, tạt qua

to visit a place for a short time, often without planning to

:
Why don't you come by my office later?
Sao bạn không ghé qua văn phòng của tôi sau?
I'll come by your place after work.
Tôi sẽ ghé qua chỗ bạn sau giờ làm.
2.

có được, kiếm được

to obtain something, especially something that is difficult to find

:
Good jobs are hard to come by these days.
Công việc tốt rất khó kiếm được ngày nay.
How did you come by such a rare coin?
Làm thế nào bạn có được một đồng xu quý hiếm như vậy?