Nghĩa của từ away trong tiếng Việt.

away trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

away

US /əˈweɪ/
UK /əˈweɪ/
"away" picture

Trạng từ

1.

xa, đi, ra xa

to or at a distance from a particular place, person, or thing

Ví dụ:
She walked away from the crowd.
Cô ấy bước ra xa khỏi đám đông.
The ball rolled away down the hill.
Quả bóng lăn xuống đồi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

đi chỗ khác, sang hướng khác

into or in a different direction

Ví dụ:
Turn away from the light.
Quay đi khỏi ánh sáng.
He looked away when I spoke to him.
Anh ấy nhìn đi chỗ khác khi tôi nói chuyện với anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

liên tục, không ngừng

continuously; without interruption

Ví dụ:
He worked away at his project all night.
Anh ấy làm việc không ngừng nghỉ cho dự án của mình suốt đêm.
The children played away the afternoon.
Những đứa trẻ chơi suốt buổi chiều.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

xa, cách

situated at a specified distance or in a specified direction

Ví dụ:
The nearest town is 20 miles away.
Thị trấn gần nhất cách đây 20 dặm.
The finish line is just a few meters away.
Vạch đích chỉ còn cách vài mét.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland