Nghĩa của từ away trong tiếng Việt.
away trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
away
US /əˈweɪ/
UK /əˈweɪ/

Trạng từ
1.
2.
3.
liên tục, không ngừng
continuously; without interruption
Ví dụ:
•
He worked away at his project all night.
Anh ấy làm việc không ngừng nghỉ cho dự án của mình suốt đêm.
•
The children played away the afternoon.
Những đứa trẻ chơi suốt buổi chiều.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
Học từ này tại Lingoland