away
US /əˈweɪ/
UK /əˈweɪ/

1.
2.
3.
liên tục, không ngừng
continuously; without interruption
:
•
He worked away at his project all night.
Anh ấy làm việc không ngừng nghỉ cho dự án của mình suốt đêm.
•
The children played away the afternoon.
Những đứa trẻ chơi suốt buổi chiều.