Nghĩa của từ "come away with" trong tiếng Việt.

"come away with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come away with

US /kʌm əˈweɪ wɪð/
UK /kʌm əˈweɪ wɪð/
"come away with" picture

Cụm động từ

1.

rời đi với, đạt được

to leave a place with a particular feeling, impression, or result

Ví dụ:
She came away with a sense of accomplishment after finishing the marathon.
Cô ấy rời đi với cảm giác hoàn thành sau khi kết thúc cuộc thi marathon.
He came away with nothing after the negotiation.
Anh ấy ra về với hai bàn tay trắng sau cuộc đàm phán.
Học từ này tại Lingoland