Nghĩa của từ class trong tiếng Việt.
class trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
class
US /klæs/
UK /klæs/

Danh từ
1.
2.
3.
giai cấp, tầng lớp
a system of ordering society whereby people are divided into sets based on perceived social or economic status
Ví dụ:
•
The novel explores themes of social class and inequality.
Cuốn tiểu thuyết khám phá các chủ đề về giai cấp xã hội và bất bình đẳng.
•
He came from a working class background.
Anh ấy xuất thân từ tầng lớp lao động.
Động từ
1.
phân loại, xếp loại
to put (someone or something) into a particular group or category
Ví dụ:
•
How would you class this book?
Bạn sẽ phân loại cuốn sách này như thế nào?
•
They class him among the best writers of his generation.
Họ xếp anh ấy vào hàng những nhà văn giỏi nhất thế hệ mình.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
sang trọng, đẳng cấp
stylish and sophisticated
Ví dụ:
•
She has a very classy sense of style.
Cô ấy có phong cách rất sang trọng.
•
The hotel was very classy and luxurious.
Khách sạn rất sang trọng và xa hoa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland