Nghĩa của từ class trong tiếng Việt.

class trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

class

US /klæs/
UK /klæs/
"class" picture

Danh từ

1.

lớp học, lớp

a group of students taught together

Ví dụ:
The teacher greeted the class.
Giáo viên chào lớp.
My daughter is in the same class as your son.
Con gái tôi học cùng lớp với con trai bạn.
Từ đồng nghĩa:
2.

tiết học, lớp học

a lesson or series of lessons

Ví dụ:
I have a math class at 10 AM.
Tôi có tiết toán lúc 10 giờ sáng.
She signed up for a yoga class.
Cô ấy đã đăng ký một lớp yoga.
Từ đồng nghĩa:
3.

giai cấp, tầng lớp

a system of ordering society whereby people are divided into sets based on perceived social or economic status

Ví dụ:
The novel explores themes of social class and inequality.
Cuốn tiểu thuyết khám phá các chủ đề về giai cấp xã hội và bất bình đẳng.
He came from a working class background.
Anh ấy xuất thân từ tầng lớp lao động.
Từ đồng nghĩa:
4.

lớp, hạng, loại

a division or category in a system of classification of people, animals, or things

Ví dụ:
The new species belongs to the insect class.
Loài mới thuộc lớp côn trùng.
First class tickets are more expensive.
hạng nhất đắt hơn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

phân loại, xếp loại

to put (someone or something) into a particular group or category

Ví dụ:
How would you class this book?
Bạn sẽ phân loại cuốn sách này như thế nào?
They class him among the best writers of his generation.
Họ xếp anh ấy vào hàng những nhà văn giỏi nhất thế hệ mình.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

sang trọng, đẳng cấp

stylish and sophisticated

Ví dụ:
She has a very classy sense of style.
Cô ấy có phong cách rất sang trọng.
The hotel was very classy and luxurious.
Khách sạn rất sang trọng và xa hoa.
Học từ này tại Lingoland