Nghĩa của từ sophisticated trong tiếng Việt.

sophisticated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sophisticated

US /səˈfɪs.tə.keɪ.t̬ɪd/
UK /səˈfɪs.tə.keɪ.t̬ɪd/
"sophisticated" picture

Tính từ

1.

tinh tế, sành điệu

having, revealing, or proceeding from a great deal of worldly experience and knowledge of fashion and culture.

Ví dụ:
She is a very sophisticated woman with a global perspective.
Cô ấy là một phụ nữ rất tinh tế với tầm nhìn toàn cầu.
The restaurant has a sophisticated ambiance.
Nhà hàng có một không gian tinh tế.
2.

tinh vi, phức tạp

(of a machine, system, or technique) developed to a high degree of complexity.

Ví dụ:
The new software has a very sophisticated algorithm.
Phần mềm mới có một thuật toán rất phức tạp.
They use sophisticated equipment for their research.
Họ sử dụng thiết bị tinh vi cho nghiên cứu của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: