Nghĩa của từ "economy class" trong tiếng Việt.

"economy class" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

economy class

US /ɪˈkɑː.nə.mi ˌklæs/
UK /ɪˈkɑː.nə.mi ˌklæs/
"economy class" picture

Danh từ

1.

hạng phổ thông, hạng ghế phổ thông

the cheapest class of seating in an airplane or on a train

Ví dụ:
I always fly economy class to save money.
Tôi luôn bay hạng phổ thông để tiết kiệm tiền.
Our tickets are for economy class, so we'll be in the back.
Vé của chúng tôi là hạng phổ thông, nên chúng tôi sẽ ngồi ở phía sau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland