Nghĩa của từ grade trong tiếng Việt.

grade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grade

US /ɡreɪd/
UK /ɡreɪd/
"grade" picture

Danh từ

1.

cấp, loại, chất lượng

a level of quality, size, importance, etc.

Ví dụ:
This is a high grade olive oil.
Đây là dầu ô liu loại cao cấp.
The meat was of the highest grade.
Thịt có chất lượng cao nhất.
Từ đồng nghĩa:
2.

điểm, thành tích

a mark indicating the quality of a student's work

Ví dụ:
She got a good grade on her essay.
Cô ấy đạt điểm cao trong bài luận của mình.
What grade did you get in math?
Bạn được điểm mấy môn toán?
Từ đồng nghĩa:
3.

lớp, khối

a division of a school according to the age or progress of the students

Ví dụ:
My daughter is in the fifth grade.
Con gái tôi học lớp năm.
He skipped a grade because he was so smart.
Anh ấy đã nhảy một lớp vì quá thông minh.
Từ đồng nghĩa:
4.

độ dốc, độ nghiêng

the slope of a road, railway, etc.

Ví dụ:
The road has a steep grade.
Con đường có độ dốc lớn.
We had to climb a long, uphill grade.
Chúng tôi phải leo một con dốc dài, lên dốc.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chấm điểm, phân loại, xếp hạng

to arrange in grades; classify

Ví dụ:
The teacher will grade the exams next week.
Giáo viên sẽ chấm điểm các bài kiểm tra vào tuần tới.
We need to grade these apples by size.
Chúng ta cần phân loại những quả táo này theo kích thước.
Học từ này tại Lingoland