Nghĩa của từ posh trong tiếng Việt.

posh trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

posh

US /pɑːʃ/
UK /pɑːʃ/
"posh" picture

Tính từ

1.

sang trọng, lịch sự

elegant or stylishly luxurious

Ví dụ:
They stayed in a very posh hotel.
Họ ở trong một khách sạn rất sang trọng.
She drives a posh sports car.
Cô ấy lái một chiếc xe thể thao sang trọng.
2.

sang trọng, thượng lưu

relating to or characteristic of the upper classes

Ví dụ:
He speaks with a very posh accent.
Anh ấy nói với giọng rất sang trọng.
She comes from a very posh family.
Cô ấy xuất thân từ một gia đình rất danh giá.
Học từ này tại Lingoland