Nghĩa của từ "business class" trong tiếng Việt.

"business class" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

business class

US /ˈbɪz.nɪs ˌklæs/
UK /ˈbɪz.nɪs ˌklæs/
"business class" picture

Danh từ

1.

hạng thương gia, hạng doanh nhân

a class of seating on an airliner that is more expensive than economy class but less expensive than first class, with more amenities and space

Ví dụ:
I always try to fly business class for long international flights.
Tôi luôn cố gắng bay hạng thương gia cho các chuyến bay quốc tế dài.
The company booked him a business class ticket to London.
Công ty đã đặt vé hạng thương gia cho anh ấy đi London.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland