Nghĩa của từ classify trong tiếng Việt.

classify trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

classify

US /ˈklæs.ə.faɪ/
UK /ˈklæs.ə.faɪ/
"classify" picture

Động từ

1.

phân loại, xếp loại

arrange (a group of people or things) in classes or categories according to shared qualities or characteristics.

Ví dụ:
The books are classified by subject.
Sách được phân loại theo chủ đề.
We need to classify these documents before filing them.
Chúng ta cần phân loại các tài liệu này trước khi lưu trữ.
2.

phân loại, mật hóa

assign (something) to a particular class or category of restricted information.

Ví dụ:
The government decided to classify the new intelligence report.
Chính phủ quyết định phân loại báo cáo tình báo mới.
This information is highly classified and cannot be shared.
Thông tin này được phân loại rất cao và không thể chia sẻ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: