Nghĩa của từ negligent trong tiếng Việt.

negligent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

negligent

US /ˈneɡ.lə.dʒənt/
UK /ˈneɡ.lə.dʒənt/
"negligent" picture

Tính từ

1.

sơ suất, cẩu thả, lơ là

failing to take proper care in doing something

Ví dụ:
The company was found to be negligent in its safety procedures.
Công ty bị phát hiện sơ suất trong các quy trình an toàn của mình.
He was negligent in his duties as a parent.
Anh ấy đã sơ suất trong nhiệm vụ làm cha mẹ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: