Nghĩa của từ concerned trong tiếng Việt.
concerned trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
concerned
US /kənˈsɝːnd/
UK /kənˈsɝːnd/

Tính từ
1.
lo lắng, quan ngại
worried, troubled, or anxious
Ví dụ:
•
She was very concerned about her son's health.
Cô ấy rất lo lắng về sức khỏe của con trai mình.
•
I'm a bit concerned about the rising costs.
Tôi hơi lo lắng về chi phí tăng cao.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
liên quan, bị ảnh hưởng
involved in or affected by something
Ví dụ:
•
All parties concerned should attend the meeting.
Tất cả các bên liên quan nên tham dự cuộc họp.
•
This issue is highly important to the people concerned.
Vấn đề này rất quan trọng đối với những người liên quan.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland