Nghĩa của từ "olive branch" trong tiếng Việt.

"olive branch" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

olive branch

US /ˈɑl.ɪv bræntʃ/
UK /ˈɑl.ɪv bræntʃ/
"olive branch" picture

Thành ngữ

1.

cành ô liu, lời đề nghị hòa bình

something that is offered to an enemy or opponent in order to make peace

Ví dụ:
The government extended an olive branch to the rebels, offering negotiations.
Chính phủ đã đưa ra một cành ô liu cho quân nổi dậy, đề nghị đàm phán.
After years of conflict, the two families finally exchanged an olive branch.
Sau nhiều năm xung đột, hai gia đình cuối cùng đã trao nhau một cành ô liu.
Học từ này tại Lingoland